Jan 4, 2024
64 mins read
239views
64 mins read

214 Bộ thủ chữ Hán trong tiếng Trung

Bộ thủ trong tiếng Trung là gì ?

Bộ thủ tiếng Trung (部首) là một phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán. Một chữ Hán được cấu tạo nên bởi một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau.

Ví dụ về ghép các bộ Thủ trong chữ Hán

Chữ 天 /tiān/: trời, ngày ⇒ Được tạo nên bởi 1 bộ thủ duy nhất là 天 /tiān/: bộ Thiên

Chữ 好/Hǎo/ : tốt, khỏe ⇒ Gồm 2 bộ thủ: 女/nǚ/: bộ Nữ: người phụ nữ ; 子/ zǐ/: bộ Tử: đứa con trai. Ngụ ý: người phụ nữ mà có con trai thì là tốt nhất

Bộ thủ: có số lượng nét từ 1 đến 17 nét.

Theo từ điển Khang Hy có ghi nhận là 214 bộ thủ. Và sau đây, là thứ tự bộ thủ được sắp xếp theo trình tự từ 1 nét đến 17 nét.

Bộ thủ 1 nét (gồm 6 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

1.

NHẤT

yi

số một

2.

CỔN

gǔn

nét sổ

3.

CHỦ

zhǔ

điểm, chấm

4.

丿

PHIỆT

piě

sổ xiên trái

5.

ẤT

ất

6.

QUYẾT

jué

nét sổ móc

Bộ thủ 2 nét (gồm 2 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

7.

NHỊ

èr

số hai

8.

ĐẦU

tóu

đầu

9.

人( 亻)

NHÂN (NHÂN ĐỨNG)

rén

người

10.

NHI

ér

Trẻ con

11.

NHẬP

vào

12.

BÁT

số tám

13.

QUYNH

Jiōng

vùng biên giới xa; hoang địa

14.

MỊCH

trùm khăn lên

15.

BĂNG

bīng

nước đá

16.

KỶ

ghế dựa

17.

KHẢM

Qiǎn

há miệng

18.

刀(刂)

ĐAO

dāo

con dao, cây đao (vũ khí)

19.

LỰC

sức mạnh

20.

BAO

bao bọc

21.

CHỦY

cái thìa, cái muỗng

22.

PHƯƠNG

fāng

tủ đựng

23.

HỆ

che đậy, giấu giếm

24.

THẬP

shí

số mười

25.

BỐC

Bo

xem bói

26.

TIẾT

jié

đốt tre

27.

HÁN

Chǎng

sườn núi, vách đá

28.

KHƯ, TƯ

riêng tư

29.

HỰU

yòu

lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét (gồm 31 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

30.

KHẨU

kǒu

cái miệng

31.

VI

wéi

vây quanh

32.

THỔ

đất

33.

shì

kẻ sĩ

34.

TRĨ

zhǐ

đến ở phía sau

35.

TUY

sūi

đi chậm

36.

TỊCH

đêm tối

37.

ĐẠI

to lớn

38.

NỮ

nữ giới, con gái, đàn bà

39.

TỬ

Zi

con

40.

MIÊN

mián

mái nhà, mái che

41.

THỐN

cùn

đơn vị «tấc» (đo chiều dài)

42.

TIỂU

xiǎo

nhỏ bé

43.

UÔNG

yóu

yếu đuối

44.

THI

shī

xác chết, thây ma

45.

TRIỆT

chè

mầm non, cỏ non mới mọc

46.

SƠN

shān

núi non

47.

XUYÊN

chuān

sông ngòi

48.

CÔNG

gōng

người thợ, công việc

49.

KỶ

bản thân mình

50.

CÂN

jīn

cái khăn

51.

CAN

gān

thiên can, can dự

52.

YÊU

yāo

nhỏ nhắn

53.

广

NGHIỄM

Guǎng

mái nhà

54.

DẪN

yǐn

bước dài

55.

CỦNG

gǒng

chắp tay

56.

DẶC

bắn, chiếm lấy

57.

CUNG

gōng

cái cung (để bắn tên)

58.

KỆ

đầu con nhím

59.

SAM

shān

lông,  tóc dài

60.

XÍCH

chì

bước chân trái

Bộ thủ 4 nét (gồm 33 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

61.

心 (忄)

TÂM (TÂM ĐỨNG)

xīn

quả tim, tâm trí, tấm lòng

62.

QUA

cây qua(một thứ binh khí dài)

63.

HỘ

cửa một cánh

64.

手 (扌)

THỦ

shǒu

tay

65.

CHI

zhī

cành nhánh

66.

攴 (攵)

PHỘC

đánh khẽ

67.

VĂN

wén

văn vẻ, văn chương, vẻ sáng

68.

ĐẨU

dōu

cái đấu để đong

69.

CẨN

jīn

cái búa, rìu

70.

PHƯƠNG

fāng

vuông

71.

không

72.

NHẬT

ngày, mặt trời

73.

VIẾT

yuē

nói rằng

74.

NGUYỆT

yuè

tháng, mặt trăng

75.

MỘC

gỗ, cây cối

76.

KHIẾM

qiàn

khiếm khuyết, thiếu vắng

77.

CHỈ

zhǐ

dừng lại

78.

ĐÃI

dǎi

xấu xa, tệ hại

79.

THÙ

shū

binh khí dài, cái gậy

80.

chớ, đừng

81.

TỶ

so sánh

82.

MAO

máo

lông

83.

THỊ

shì

họ

84.

KHÍ

hơi nước

85.

水 (氵)

THỦY

shǔi

nước

86.

火(灬)

HỎA

huǒ

lửa

87.

TRẢO

zhǎo

móng vuốt cầm thú

88.

PHỤ

cha

89.

HÀO

yáo

hào âm, hào dương (Kinh Dịch)

90.

爿 (丬)

TƯỜNG

qiáng

mảnh gỗ, cái giường

91.

PHIẾN

piàn

mảnh, tấm, miếng

92.

NHA

răng

93.

牛( 牜)

NGƯU

níu

trâu

94.

犬 (犭)

KHUYỂN

quǎn

con chó

Bộ thủ 5 nét (gồm 23 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

95.

HUYỀN

xuán

đen huyền, huyền bí

96.

NGỌC

đá quý, ngọc

97.

QUA

guā

quả dưa

98.

NGÕA

ngói

99.

CAM

gān

ngọt

100.

SINH

shēng

sinh đẻ, sinh sống

101.

DỤNG

yòng

dùng

102.

ĐIỀN

tián

ruộng

103.

疋(匹)

THẤT

đv đo chiều dài, tấm

104.

NẠCH

bệnh tật

105.

BÁT

gạt ngược lại, trở lại

106.

BẠCH

bái

màu trắng

107.

da

108.

MÃNH

mǐn

bát dĩa

109.

MỤC

mắt

110.

MÂU

máo

cây giáo để đâm

111.

THỈ

shǐ

cây tên, mũi tên

112.

THẠCH

shí

đá

113.

示 (礻)

THỊ (KỲ)

shì

chỉ thị; thần đất

114.

NHỰU

róu

vết chân, lốt chân

115.

HÒA

lúa

116.

HUYỆT

xué

hang lỗ

117.

LẬP

đứng, thành lập

Bộ thủ 6 nét (gồm 29 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

118.

TRÚC

zhú

tre trúc

119.

MỄ

gạo

120.

糸 (糹-纟)

MỊCH

sợi tơ nhỏ

121.

PHẪU

fǒu

đồ sành

122.

网 (罒- 罓)

VÕNG

wǎng

cái lưới

123.

DƯƠNG

yáng

con dê

124.

羽 (羽)

lông vũ

125.

LÃO

lǎo

già

126.

NHI

ér

mà, và

127.

LỖI

lěi

cái cày

128.

NHĨ

ěr

tai

129.

DUẬT

cây bút

130.

NHỤC

ròu

thịt

131.

THẦN

chén

bầy tôi

132.

TỰ

tự bản thân

133.

CHÍ

zhì

đến

134.

CỬU

jiù

cái cối giã gạo

135.

THIỆT

shé

cái lưỡi

136.

SUYỄN

chuǎn

sai, sai lầm

137.

CHU

zhōu

cái thuyền

138.

CẤN

gèn

dừng, bền cứng

139.

SẮC

màu, dáng vẻ, nữ sắc

140.

艸 (艹)

THẢO

cǎo

cỏ

141.

HỔ

vằn vện của con hổ

142.

TRÙNG

chóng

sâu bọ

143.

HUYẾT

xuè

máu

144.

HÀNH

xíng

đi, thi hành

145.

衣 (衤)

Y

áo

146.

Á

che đậy, úp lên

Bộ thủ 7 nét (gồm 20 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

147.

見( 见)

KIẾN

jiàn

trông thấy

148.

GIÁC

jué

góc, sừng thú

149.

言 (讠)

NGÔN

yán

nói

150.

CỐC

khe nc chảy giữa hai núi

151.

ĐẬU

dòu

hạt đậu, cây đậu

152.

THỈ

shǐ

con heo, con lợn

153.

TRÃI

zhì

loài sâu không chân

154.

貝 (贝)

BỐI

bèi

vật báu

155.

XÍCH

chì

màu đỏ

156.

TẨU

zǒu

đi, chạy

157.

TÚC

chân, đầy đủ

158.

THÂN

shēn

thân thể, thân mình

159.

車 (车)

XA

chē

chiếc xe

160.

TÂN

xīn

cay, vất vả

161.

THẦN

chén

nhật, nguyệt, thìn (12 chi)

162.

辵(辶 )

QUAI XƯỚC

chuò

chợt bước đi

163.

邑 (阝)

ẤP

vùng đất cho quan

164.

DẬU

yǒu

một trong 12 địa chi

165.

BIỆN

biàn

phân biệt

166.

dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét (gồm 9 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

167

KIM

jīn

kim loại; vàng

168.

長 (镸- 长)

TRƯỜNG

cháng

dài; lớn (trưởng)

169.

門 (门)

MÔN

mén

cửa hai cánh

170.

阜 (阝)

PHỤ

đống đất, gò đất

171.

ĐÃI

dài

kịp, kịp đến

172.

TRUY, CHUY

zhuī

chim đuôi ngắn

173.

mưa

174.

青 (靑)

THANH

qīng

màu xanh

175.

PHI

fēi

không

Bộ thủ 9 nét (gồm 11 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

176.

面( 靣)

DIỆN

miàn

mặt, bề mặt

177.

CÁCH

da thú; thay đổi

178.

韋 (韦)

VI

wéi

da đã thuộc rồi

179.

PHỈ, CỬU

jiǔ

rau phỉ (hẹ)

180.

ÂM

yīn

âm thanh, tiếng

181.

頁 (页)

HIỆT

đầu; trang giấy

182.

風 (凬-风)

PHONG

fēng

gió

183.

飛 (飞)

PHI

fēi

bay

184.

食( 飠-饣)

THỰC

shí

ăn

185.

THỦ

shǒu

đầu

186.

HƯƠNG

xiāng

mùi hương thơm

Bộ thủ 10 nét (gồm 8 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

187.

馬( 马)

con ngựa

188.

CỐT

xương

189.

CAO

gāo

cao

190.

BƯU, TIÊU

biāo

tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà

191.

ĐẤU

dòu

chống nhau, chiến đấu

192.

SƯỞNG

chàng

rượu nếp; bao đựng  cung

193.

CÁCH

tên 1con sông xưa, cái đỉnh

194.

QUỶ

gǔi

con quỷ

Bộ thủ 11 nét (gồm 6 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

195.

魚( 鱼)

NGƯ

con cá

196.

鳥 (鸟)

ĐIỂU

niǎo

con chim

197.

LỖ

đất mặn

198.

鹿

LỘC

con hươu

199.

麥 (麦)

MẠCH

lúa mạch

200.

MA

cây gai

Bộ thủ 12 nét (gồm 4 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

201.

HOÀNG

huáng

màu vàng

202.

THỬ

shǔ

lúa nếp

203.

HẮC

hēi

màu đen

204.

CHỈ

zhǐ

may áo, khâu vá

Bộ thủ 13 nét (gồm 4 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

205.

MÃNH

mǐn

con ếch; cố gắng

206.

ĐỈNH

dǐng

cái đỉnh

207.

CỔ

cái trống

208.

THỬ

shǔ

con chuột

Bộ thủ 14 nét (gồm 2 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

209.

TỴ

cái mũi

210.

齊 (斉-齐)

TỀ

ngang bằng

Bộ thủ 15 nét (gồm 1 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

211.

齒 (歯 -齿)

XỈ

chǐ

răng

Bộ thủ 16 nét (gồm 2 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

212.

龍 (龙)

LONG

lóng

con rồng

213.

龜 (亀-龟)

QUY

guī

con rùa

Bộ thủ 17 nét (gồm 1 bộ)

STT

BỘ

TÊN BỘ

PHIÊN ÂM

Ý NGHĨA

214.

DƯỢC

yuè

sáo 3 lỗ


Trên đây là 214 bộ thủ, mời mọi người học tập.

Chúc cả nhà có những giây phút học tập thú vị ở trên Kênh Sự Tử Tế nhé.

Nếu bạn thấy bài viết hữu ích thì like, share và follow để đón đọc những bài viết tiếp theo.